TT | TÊN DỰ ÁN, ĐỀ TÀI | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | THỜI GIAN THỰC HIỆN | LOẠI HÌNH |
1 | Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ KHKT nâng cao chất lượng sản phẩm gang đúc Nhà máy cơ khí Cao Bằng | Ks Lê Cải | Sở Công nghiệp - TTCN | 1992 - 1993 | ĐT |
2 | Nghiên cứu công nghệ tinh chế quặng Vonfram đạt tiêu chuẩn xuất khẩu | Ks Bế Đặng Hồng | Xí nghiệp liên doanh khai thác và chế biến Vonfram | 1993 | ĐT |
3 | Bếp đun cải tiến KT – 90 | Ks Hoàng Kim Thứ | Trung tâm ứng dụng KHKT | 1993 | ĐT |
4 | Chuyển giao công nghệ lò luyện gang 22m3 xây dựng tại Cao Bằng | Ks Triệu Tường Duy | Công ty Gang thép | 1993 - 1995 | ĐT |
5 | Xác định chất lưọng rượu trắng bằng men rượu Trung Quốc theo phương pháp thủ công | Ks Nguyễn Văn Nhân | Chi cục TC-ĐL-CL (Sở Khoa học CN&MT) | 1995 | DA |
6 | Nghiên cứu ứng dụng máy nông nghiệp tại Nông thôn Cao Bằng | Ks Nông Đình Hai | Sở Công nghiệp - TTCN | 1994 - 1995 | DA |
7 | Nghiên cứu biện pháp quản lý, quy hoạch khai thác cát sỏi lòng sông | Ths Đàm Triều | Sở Xây dựng | 1996 | ĐT |
8 | Xây dựng quy trình sản xuất phân hữu cơ vi sinh | Ks Bùi Duy Thiên | Sở Khoa học CN&MT | 1996 | ĐT |
9 | Áp dụng hệ thống chất lượng Q-Base tại nhà máy xi măng | Ks Nông Hồng Môn | Chi cục TC-ĐL-CL | 1997 | ĐT |
10 | Thử nghiệm máy nông nghiệp nhỏ bằng kích đơn Quảng Đông | Ks Nguyễn Văn Nhân | Sở Khoa học CN&MT | 1997 | ĐT |
11 | Xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) phục vụ công tác quản lý tài nguyên thiên nhiên và giám sát môi trường | Cn Thái Hồng Thịnh | Sở Địa chính | 1997 | DA |
12 | Cải tiến máy tuốt lúa, sử dụng động cơ Điezen 4 mã lực để phù hợp với nông thôn miền núi Cao Bằng | Ks Bùi Duy Thiên | Sở Khoa học CN&MT + Nhà máy cơ khí | 1998 | ĐT |
13 | Định hướng phát triển công nghiệp khoáng sản Mangan tỉnh Cao Bằng đến năm 2010. | Ks Thái Duy Thắng | Trung tâm KHTN - CN Quốc gia | 1998 | DA |
14 | Nghiên cứu cải tiến máy phục vụ nông nghiệp phù hợp với đất canh tác địa phương. | Ktv Mông Văn Sảng | Nhà máy cơ khí Cao Bằng | 1999 | ĐT |
15 | Ứng dụng tiến bộ KHKT bảo quản và chế biến hoa quả phù hợp các loại nguyên liệu của địa phương. | Ks Nguyễn Lệ Tần | Công ty bia và chế biến hoa quả | 1999 | ĐT |
16 | Ứng dụng máy cơ giới nhỏ trong khâu làm đất, chăm sóc và thu hoạch cây mía. | Ks Đoàn Minh Trường | Công ty mía đường | 1999 | ĐT |
17 | Thử nghiệm công nghệ sấy hạt bằng 2 loại máy sấy và công nghệ bảo quản ngô, lúa chưa sấy bằng khia CO2 tự sinh trong bao kín | Ks Nguyễn Sỹ Hành | Trung tâm Khuyến nông khuyến lâm | 1999 | ĐT |
18 | Dự án kinh tế kỹ thuật xưởng thực nghiệm chế biến hoa quả | Ks Nông Công Đoàn | Công ty bia và chế biến hoa quả | 1999 | DA |
19 | Ứng dụng công nghệ Nhật Bản để sản xuất thử than hoạt tính. | Ks Nguyễn Văn Nhân | Sở Khoa học CN&MT | 2000 | ĐT |
20 | Hỗ trợ công nghệ sản xuất rượu Thông Nông | Ks Hứa Văn Thánh | UBND huyện Thông Nông | 2000 | ĐT |
21 | Sử dụng phụ gia khoáng thiên nhiên và phế thải công nghiệp để sản xuất xi măng PCB30 tại Công ty Xi măng Cao Bằng | Ks Đinh Văn San | Công ty Xi măng | 2000 - 2001 | DA |
22 | Đánh giá trình độ công nghệ ngành giao thông, khai thác chế biến khoáng sản, xây dựng và sản xuất VLXD | Ks Nông Đình Hai | Sở Khoa học CN&MT | 2000 - 2001 | DA |
23 | Ứng dụng thực nghiệm phối liệu phụ gia địa phương, trong nguyên liệu sản xuất gạch đất sét nung theo TCVN | Ks Vũ Bảo Lân | Công ty Cổ phần SXVLXD | 2001 | ĐT |
24 | Xử lý, cải tiến hệ thống khí thải lò tuy nen, tận dụng khí thải để sấy sản phẩm, đẩy nhanh chu kỳ nung đốt, tăng công suất nhà máy | Ks Vũ Bảo Lân | Công ty Cổ phần SXVLXD | 2002 | DA |
25 | Ứng dụng một số công nghệ sấy và bảo quản mới để bảo quản chế biến nông sản thực phẩm sau thu hoạch | Ths Nguyễn Văn Trụ | Viện Công nghệ sau thu hoạch + Trung tâm TN&CNKHCN | 2002 | |
26 | Xử lý thu bụi khí thải cải thiện môi trường và tăng năng suất lò đứng xi măng Cao Bằng | Ks Nông Thanh Phẩm | Công ty Xi măng | 2002 - 2003 | DA |
27 | Chuyển giao công nghệ đun nước nóng bằng nông lượng mặt trời phục vụ sản xuất và đời sống cho người dân tỉnh Cao Bằng | Ths Nguyễn Văn Trụ | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN | 2005 - 2006 | DA |
28 | Sản xuất thử nghiệm các chi tiết mạ kẽm nhúng nóng phục vụ cho ngành điện, xây dựng giao thông | Cn Hoàng Lê Kỷ | Công ty Cổ phần cơ khí XLCN | 2006 | DA |
29 | Xây dựng mô hình sinh thái kinh doanh tổng hợp hồ sen Cao Bình – xã Hương Đạo – Hoà An – Cao Bằng. | Bùi Nguyễn Thiện | UBND xã Hưng Đạo | 2005 | DA |
30 | Hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất keo phục vụ dự án chế biến gỗ ván dăm Okal tại Cao Bằng | Đàm Thế Bậu | Công ty TNHH Quang Minh | 2006 - 2007 | DA |
31 | Nghiên cứu, ứng dụng công nghệ và thiết bị để sản xuất gốm, sứ chất lượng cao từ nguồn nguyên liệu địa phương | Hoàng Văn Hiếu | HTX Gốm Nước Hai | 2007 | ĐT |
32 | Khôi phục, phát triển nghề chạm bạc ở huyện Nguyên Bình | Cn Bế Thị Hương | TT khuyến công Cao Bằng | 2007 | DA |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập :
76
•Máy chủ tìm kiếm : 7
•Khách viếng thăm : 69
Hôm nay :
3828
Tháng hiện tại
: 116017
Tổng lượt truy cập : 25289663