TT | Tên nhiệm vụ | Đơn vị chủ trì thực hiện | Thời gian thực hiện | Kinh phí thực hiện |
I | ĐỀ TÀI, DỰ ÁN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN THỰC NGHIỆM KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ KỸ THUẬT | 4.995,26 |
1 | ĐT: Xây dựng mô hình trồng nho Cự Phong và Tảo Hồng tại Cao Bằng | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ Cao Bằng | 2016 – 2019 | 450 |
2 | ĐT: Nghiên cứu ứng dụng mô hình công trình thu nước dạng đập ngầm kết hợp hào thu nước phục vụ cấp nước sinh hoạt nông thôn tại Cao Bằng | Viện Thủy Công | 2016 – 2018 | 650 |
3 | ĐT: Nghiên cứu kỹ thuật trồng một số giống tỏi của Cao Bằng để sản xuất tỏi, tỏi đen và các sản phẩm từ tỏi đen | Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên | 2016 – 2019 | 800 |
4 | ĐT: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhân giống, canh tác và phát triển cây thuốc Thất diệp nhất chi hoa (Paris poluphylla Sm) tại Cao Bằng | Viện Khoa học Sự sống | 2016 – 2020 | 1.000 |
5 | ĐT: Nghiên cứu, bảo tồn và phục tráng các giống lúa nếp đặc sản của huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ Cao Bằng | 2016 – 2019 | 450 |
6 | ĐT: Đánh giá hiệu quả của can thiệp "Tăng cường áp dụng kiến thức vào thực tế nhằm cải thiện sức khoẻ bà mẹ và trẻ sơ sinh tại 3 huyện Nguyên Bình, Hà Quảng và Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng" | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ em tỉnh Cao Bằng | 2016 – 2017 | 328,26 |
7 | DA: Ủ bã dong riềng làm thức ăn bổ sung cho trâu bò trong vụ đông - xuân tại huyện Nguyên Bình | Trạm Khuyến nông - Khuyến lâm Nguyên Bình | 2016 – 2017 | 250 |
8 | DA: Xây dựng mô hình trồng và chế biến chè xanh chất lượng cao tại xã Thị Ngân, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng | Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chè | 2016 – 2019 | 1.067 |
II | ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN | 1.150 |
9 | ĐT: Văn học Cao Bằng hiện đại từ 1945 đến nay | Viện Văn học | 2016 – 2018 | 450 |
10 | ĐT: Quan hệ tộc người xuyên biên giới ở tỉnh Cao Bằng tác động đến ổn định xã hội và đảm bảo quốc phòng, an ninh. | Học viện Chính trị khu vực I | 2016 – 2018 | 700 |